Thực đơn
Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh Cơ quan Chính phủTính đến năm 2019, có khoảng 120 quan chức chính phủ được hỗ trợ bởi 560,000 công chức và nhân viên khác làm việc trong 25 bộ (ministries), ban (departments) và các cơ quan (offices) hành pháp khác. Ngoài ra còn có thêm 20 cơ quan không bộ trưởng với nhiều quyền hạn khác nhau.[1]
Tổng trưởng hoặc Quốc vụ khanh (Secretary of State) đứng đầu Bộ, thường là thành viên nội các và bao gồm những vấn đề đòi hỏi phải có sự giám sát chính trị trực tiếp. Tổng trưởng được hỗ trợ bởi các Bộ trưởng (Minister of State). Thư ký Thường trực đứng đầu là công chức cấp cao quản lý hành chính của bộ. Phụ thuộc vào Ban cấp bộ là Giám đốc Điều hành Thường trực (Permanent Executive). Giám đốc Điều hành Thường trực có mức độ quyền tự chủ để thực hiện chức năng hoạt động và báo cáo cho một hoặc nhiều Bộ chính phủ cụ thể, sẽ thiết lập các nguồn tài trợ và chính sách chiến lược cho cơ quan.
Tổng trưởng (Quốc vụ khanh) và Bộ trưởng Nhà nước là đảng viên đảng cầm quyền trong Nghị viện. Riêng Giám đốc Điều hành Thường trực không thuộc đảng phái.
Huy hiệu | Tên | Thành lập | Chức vụ | Trụ sở | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Đứng đầu | Đương nhiệm (cập nhật 21/2/2021) | ||||
Văn phòng Tổng chưởng lý | Attorney General's Office (AGO) | 1315 | Tổng chưởng lý Anh và xứ Wales | Rt Hon Suella Braverman MP | 20 Phố Victoria, London | ||
Văn phòng Nội các | Cabinet Office (CO) | tháng 12 năm 1916 | Bộ trưởng Văn phòng Nội các | Rt Hon Michael Gove MP | 70 Whitehall, London | ||
Bộ Kinh doanh, Năng lượng và Chiến lược công nghiệp | Department for Business, Energy and Industrial Strategy (BEIS) | 14 tháng 7 năm 2016 | Bộ trưởng Bộ Kinh doanh, Năng lượng và Chiến lược công nghiệp | Rt Hon Kwasi Kwarteng MP | 1 Phố Victoria, London | ||
Bộ Kỹ thuật số, Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | Department for Digital, Culture, Media and Sport (DCMS) | 3 tháng 5 năm 1997 | Bộ trưởng Bộ Kỹ thuật số, Văn hoá, Truyền thông và Thể thao | Rt Hon Oliver Dowden CBE MP | 100 Phố Parliament, London | ||
Bộ Giáo dục | Department for Education (DfE) | 10 tháng 5 năm 2010 | Bộ trưởng Bộ Giáo dục | Rt Hon Gavin Williamson MP | Tòa nhà Sanctuary, Phố Great Smith, London | ||
Bộ Môi trường, Thực phẩm và Nông thôn | Department for Environment, Food and Rural Affairs (DEFRA) | 8 tháng 6 năm 2001 | Bộ trưởng Bộ Môi trường, Thực phẩm và Nông thôn | Rt Hon George Eustice MP | Nobel House, 17 Smith Square, London | ||
Bộ Thương mại Quốc tế | Department for International Trade (DIT) | 14 tháng 7 năm 2016 | Bộ trưởng Bộ Thương mại Quốc tế & Chủ tịch Ban Thương mại | Rt Hon Liz Truss MP | 3 Whitehall Place, London | ||
Bộ Giao thông | Department for Transport (DfT) | 29 tháng 5 năm 2002 | Bộ trưởng Bộ Giao thông | Rt Hon Grant Shapps MP | Great Minster House, 33 Đường Horseferry, London | ||
Bộ Lao động và Hưu trí | Department for Work and Pensions (DWP) | 8 tháng 6 năm 2001 | Bộ trưởng Bộ Lao động và Hưu trí | Rt Hon Dr Thérèse Coffey MP | Caxton House, Tothill, London | ||
Bộ Y tế và Chăm sóc Xã hội | Department of Health and Social Care (DHSC) | 25 tháng 7 năm 1988 | Bộ trưởng Bộ Y tế và Chăm sóc Xã hội | Rt Hon Matt Hancock MP | 39 Phố Victoria, London | ||
Bộ Ngoại giao, Thịnh vượng chung và Phát triển | Foreign, Commonwealth and Development Office (FCDO) | 17 tháng 10 năm 1968 | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao, Thịnh vượng chung và Phát triển | Rt Hon Dominic Raab MP | Phố King Charles, London | ||
Bộ Tài chính | HM Treasury (HMT) | 1126 | Bộ trưởng Bộ Tài chính | Rt Hon Rishi Sunak MP | 1 Đường Horse Guards, London | ||
Bộ Nội vụ | Home Office (HO) | 2 tháng 3 năm 1782 | Bộ trưởng Bộ Nội vụ | Rt Hon Priti Patel MP | 2 Phố Marsham, London | ||
Bộ Quốc phòng | Ministry of Defence (MOD) | 1 tháng 4 năm 1964 | Bộ trưởng Bộ Quốc phòng | Rt Hon Ben Wallace MP | Main Building, Whitehall, London | ||
Bộ Nhà ở, Cộng đồng và chính quyền địa phương | Ministry of Housing, Communities and Local Government (MHCLG) | 6 tháng 5 năm 2006 | Bộ trưởng Bộ Nhà ở, Cộng đồng và chính quyền địa phương | Rt Hon Robert Jenrick MP | 2 Phố Marsham, London | ||
Bộ Tư pháp | Ministry of Justice (MoJ) | 9 tháng 5 năm 2007 | Bộ trưởng Bộ Tư pháp & Đại Pháp quan Cấp cao Đại Anh | Rt Hon Robert Buckland QC MP | 102 Petty France, London | ||
Bộ Bắc Ireland | Northern Ireland Office (NIO) | 24 tháng 3 năm 1972 | Bộ trưởng Bộ Bắc Ireland | Rt Hon Brandon Lewis CBE MP | Stormont House, Stormont Estate, Belfast 1 Đường Horse Guards, London | ||
Văn phòng Tổng chưởng lý Scotland | Office of the Advocate General for Scotland | 19 tháng 5 năm 1999 | Tổng chưởng lý Scotland Quốc chủ Bệ hệ | Rt Hon The Huân tước Stewart xứ Dirleton QC | Victoria Quay, Edinburgh | ||
Văn phòng Lãnh đạo Viện Thứ dân | Office of the Leader of the House of Commons | 4 tháng 4 năm 1721 | Lãnh đạo Viện Thứ dân & Chủ tịch Cơ mật viện | Rt Hon Jacob Rees-Mogg MP | Cung điện Westminster, London | ||
Văn phòng Lãnh đạo Viện Quý tộc | Office of the Leader of the House of Lords | 4 tháng 4 năm 1721 | Lãnh đạo Viện Quý tộc & Quan Chưởng ấn | Rt Hon The Natalie Evans, Nữ Nam tước Evans xứ Bowes Park MBE PC | 1 Đường Horseguards, London | ||
Văn phòng Bộ trưởng Bộ Scotland | Office of the Secretary of State for Scotland | 13 tháng 6 năm 2003 | Bộ trưởng Bộ Scotland | Rt Hon Alister Jack MP | Dover House, Whitehall, London | ||
Văn phòng Bộ trưởng Bộ xứ Wales | Office of the Secretary of State for Wales | 1 tháng 7 năm 1999 | Bộ trưởng Bộ xứ Wales | Rt Hon Simon Hart MP | Gwydyr House, Whitehall, London | ||
Ban Bảo lãnh Tín dụng Xuất khẩu | Export Credits Guarantee Department (ECGD) | 1919 | Bộ trưởng Bộ Thương mại Quốc tế & Chủ tịch Ban Thương mại | Rt Hon Liz Truss MP | 1 Đường Horseguards, Whitehall, London | ||
Ban không Bộ trưởng thường là vấn đề giám sát chính trị trực tiếp được đánh giá không cần thiết hoặc không quan trọng. Đứng đầu là các viên chức cao cấp. Một số thực hiện hành pháp hay kiểm tra chức năng, và tình trạng của họ được dự định giữ họ khỏi sự can thiệp chính trị. Đứng đầu là Thư ký Thường trực hoặc Thư ký thường trực thứ 2.
Tên | Chức vụ | ||
---|---|---|---|
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Đứng đầu | Đương nhiệm (cập nhật 21/2/2021) |
Hội đồng thiện nguyện cho Anh và xứ Wales | Charity Commission for England and Wales | Chủ tịch | Nữ nam tước Stowell xứ Beeston |
Cơ quan cạnh tranh và điều hành thị trường | Competition and Markets Authority | Chủ tịch | Jonathon Scott |
Giám đốc điều hành | Andrea Coscelli | ||
Cơ quan công tố Hoàng gia | Crown Prosecution Service | Trưởng Công tố | Max Hill |
Cơ quan tiêu chuẩn thực phẩm | Food Standards Agency | Chủ tịch | Heather Hancock |
Ủy ban Lâm nghiệp | Forestry Commission | Chủ tịch | Harry Studholme |
Ban thống kê chính phủ | Government Actuary's Department | Thống kê trưởng chính phủ | Martin Clarke |
Ban pháp chế chính phủ | Government Legal Department | Tổng kiểm soát | Susanna McGibbon |
Cơ quan đăng ký đất đai Hoàng gia | HM Land Registry | Chủ tịch kiêm Giám đốc điều hành | Simon Hayes |
Cơ quan thuế và hải quan Hoàng gia | HM Revenue and Customs | Chủ tịch điều hành | Jim Harra |
Cơ quan Tội phạm Quốc gia | National Crime Agency | Tổng giám đốc | Lynne Owens |
Cơ quan tiết kiệm và đầu tư Quốc gia | National Savings and Investments | Chủ tịch | Ed Anderson |
Văn phòng tiêu chuẩn giáo dục, dịch vụ trẻ em và các kỹ năng | Office for Standards in Education, Children’s Services and Skills | Chủ tịch | Julius Weinberg |
Văn phòng quản lý thị trường Gas và điện | Office of Gas and Electricity Markets | Chủ tịch điều hành | Jonathan Brearley |
Văn phòng quản lý bằng cấp và thi cử | Office of Qualifications and Examinations Regulation | Chủ tịch điều hành | Simon Lebus |
Chủ tịch | Ian Bauckham | ||
Văn phòng đường và đường sắt | Office of Rail and Road | Chủ tịch | Declan Collier |
Chủ tịch điều hành | John Larkinson | ||
Cơ quan hậu cần bản đồ | Ordnance Survey | Tổng giám đốc | Neil Ackroyd |
Văn phòng gian lận nghiêm trọng | Serious Fraud Office | Giám đốc | Lisa Osofsky |
Tòa án Tối cao Vương quốc Liên hiệp | Supreme Court of the United Kingdom | Chánh án | Huân tước Reed |
Cơ quan lưu trữ Quốc gia | The National Archives | Chủ tịch | Jeff James |
Cơ quan thống kê Vương quốc Liên hiệp | UK Statistics Authority | Chủ tịch | Sir David Norgrove |
Cơ quan đầu tư và thương mại Vương quốc Liên hiệp | UK Trade & Investment | Chủ tịch điều hành | Dominic Jermey |
Cơ quan quản lý dịch vụ về nước | Water Services Regulation Authority | Chủ tịch điều hành | David Black |
Thực đơn
Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh Cơ quan Chính phủLiên quan
Chính thống giáo Đông phương Chính phủ Việt Nam Chính trị Chính trị Việt Nam Chính tả tiếng Việt Chính phủ Vichy Chính sách thị thực Khối Schengen Chính quyền Dân tộc Palestine Chính phủ Nhật Bản Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính phủ Vương quốc Liên hiệp Anh https://www.gov.uk/ http://www.moj.gov.vn/ct/tintuc/Pages/nghien-cuu-t... https://www.gov.uk/government/organisations/prime-... https://www.gov.uk/government/ministers https://www.gov.uk/government/how-government-works https://www.wikidata.org/wiki/Q6063#P856 https://gov.uk/